You are here

double-fault  là gì?

double-fault  (ˈdʌbᵊl-fɔːlt )
Dịch nghĩa: các tay vợt giao bóng phạm lỗi hai lần liền tại cùng một điểm trên sân được trọng tài qui định.
Ví dụ:
A double-fault in the final game cost him the match. - Một cú kép lỗi ở ván cuối đã khiến anh thua trận.
Tag:

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến