You are here
double-tongued là gì?
double-tongued (ˈdʌbəl tʌŋd )
Dịch nghĩa: dối trá
Tính từ
Dịch nghĩa: dối trá
Tính từ
Ví dụ:
"The double-tongued salesman made promises he couldn't keep.
Người bán hàng nói hai lưỡi đã hứa những điều mà anh ta không thể giữ. "
Người bán hàng nói hai lưỡi đã hứa những điều mà anh ta không thể giữ. "