You are here
drop anchor là gì?
drop anchor (drɑp ˈæŋkər )
Dịch nghĩa: bỏ neo
Động từ
Dịch nghĩa: bỏ neo
Động từ
Ví dụ:
"The captain ordered the crew to drop anchor as they reached the harbor.
Thuyền trưởng ra lệnh cho thủy thủ đoàn thả neo khi họ đến cảng. "
Thuyền trưởng ra lệnh cho thủy thủ đoàn thả neo khi họ đến cảng. "