You are here
drown là gì?
drown (draʊn )
Dịch nghĩa: chết đuối
Động từ
Dịch nghĩa: chết đuối
Động từ
Ví dụ:
"He was afraid he might drown if he fell into the deep water.
Anh ấy sợ rằng mình có thể chết đuối nếu rơi vào nước sâu. "
Anh ấy sợ rằng mình có thể chết đuối nếu rơi vào nước sâu. "