You are here

Drumfire là gì?

Drumfire (ˈdrʌmˌfaɪə)
Dịch nghĩa: loạt đại bác bắn liên hồi (chuẩn bị cho cuộc tấn công của bộ binh)
Ví dụ:
Drumfire: The drumfire created a constant barrage to suppress the enemy’s defenses. - Hỏa lực liên hồi tạo ra một cuộc bắn phá liên tục để đàn áp phòng thủ của kẻ thù.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến