You are here
Drumhead court martial là gì?
Drumhead court martial (ˈdrʌmhɛd kɔːt ˈmɑːʃᵊl)
Dịch nghĩa: phiên toà quân sự bất thường (ở mặt trận)
Dịch nghĩa: phiên toà quân sự bất thường (ở mặt trận)
Ví dụ:
Drumhead Court Martial: The drumhead court martial was convened quickly to address the urgent issue. - Tòa án quân sự lưu động được triệu tập nhanh chóng để giải quyết vấn đề khẩn cấp.
Drumhead Court Martial: The drumhead court martial was convened quickly to address the urgent issue. - Tòa án quân sự lưu động được triệu tập nhanh chóng để giải quyết vấn đề khẩn cấp.