You are here
dull-witted là gì?
dull-witted (ˈdʌlˌwɪtɪd )
Dịch nghĩa: chậm chạp
Tính từ
Dịch nghĩa: chậm chạp
Tính từ
Ví dụ:
"His dull-witted remarks made the conversation awkward.
Những nhận xét ngớ ngẩn của anh ấy khiến cuộc trò chuyện trở nên ngượng ngùng. "
"His dull-witted remarks made the conversation awkward.
Những nhận xét ngớ ngẩn của anh ấy khiến cuộc trò chuyện trở nên ngượng ngùng. "