You are here

During stressing operation là gì?

During stressing operation (ˈdjʊərɪŋ ˈstrɛsɪŋ ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊn)
Dịch nghĩa: Trong quá trình kéo căng cốt thép
Ví dụ:
During stressing operation refers to the process of applying tension to pre-stressing steel to strengthen concrete. - Trong quá trình căng thép đề cập đến quá trình áp dụng lực kéo vào thép tiền căng để tăng cường bê tông.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến