You are here
dutiful là gì?
dutiful (ˈdjuːtɪfəl )
Dịch nghĩa: biết vâng lời
Tính từ
Dịch nghĩa: biết vâng lời
Tính từ
Ví dụ:
"The dutiful son always helped his parents with chores.
Người con trung thành luôn giúp đỡ cha mẹ với các công việc nhà. "
Người con trung thành luôn giúp đỡ cha mẹ với các công việc nhà. "