You are here
ear defenders là gì?
ear defenders (ɪə dɪˈfɛndəz)
Dịch nghĩa: Nút tai
Dịch nghĩa: Nút tai
Ví dụ:
Ear Defenders: Firefighters used ear defenders to protect their hearing while working in the noisy environment of the blaze. - Các nhân viên cứu hỏa đã sử dụng bảo vệ tai để bảo vệ thính giác của mình khi làm việc trong môi trường ồn ào của đám cháy.