You are here
earthnut là gì?
earthnut (ˈɜːrθnʌt )
Dịch nghĩa: nấm cục
Danh từ
Dịch nghĩa: nấm cục
Danh từ
Ví dụ:
"The earthnut, also known as the groundnut, is an edible tuber that grows underground.
Củ đậu phộng, còn được gọi là lạc, là một củ ăn được mọc dưới đất. "
Củ đậu phộng, còn được gọi là lạc, là một củ ăn được mọc dưới đất. "