You are here
Eastern là gì?
Eastern (ˈiːstərn )
Dịch nghĩa: đông Phương
Tính từ
Dịch nghĩa: đông Phương
Tính từ
Ví dụ:
"The Eastern philosophy emphasizes harmony and balance in life.
Triết lý phương Đông nhấn mạnh sự hòa hợp và cân bằng trong cuộc sống. "
Triết lý phương Đông nhấn mạnh sự hòa hợp và cân bằng trong cuộc sống. "