You are here
eat on borrowed resources là gì?
eat on borrowed resources (iːt ɒn ˈbɔroʊd rɪˈsɔrsɪz )
Dịch nghĩa: ăn vay
Động từ
Dịch nghĩa: ăn vay
Động từ
Ví dụ:
"Borrowing money to buy food is eating on borrowed resources.
Vay tiền để mua thức ăn là ăn uống bằng nguồn lực vay mượn. "
Vay tiền để mua thức ăn là ăn uống bằng nguồn lực vay mượn. "