You are here
eat everything là gì?
eat everything (iːt ˈɛvriˌθɪŋ )
Dịch nghĩa: ăn tuốt
Động từ
Dịch nghĩa: ăn tuốt
Động từ
Ví dụ:
"The hungry child ate everything on his plate.
Đứa trẻ đói ăn hết mọi thứ trên đĩa của nó. "
Đứa trẻ đói ăn hết mọi thứ trên đĩa của nó. "