You are here

eat a lot after recovering from illness là gì?

eat a lot after recovering from illness (iːt ə lɑt ˈæftər rɪˈkʌvərɪŋ frʌm ˈɪlnəs )
Dịch nghĩa: ăn giả bữa
Động từ
Ví dụ:
"After recovering from the illness, he began to eat a lot to regain his strength.
Sau khi hồi phục từ cơn bệnh, anh bắt đầu ăn nhiều để lấy lại sức. "

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến