You are here
eat too much là gì?
eat too much (iːt tuː mʌtʃ )
Dịch nghĩa: ăn quá
Động từ
Dịch nghĩa: ăn quá
Động từ
Ví dụ:
"Eating too much can lead to discomfort and health issues.
Ăn quá nhiều có thể dẫn đến sự khó chịu và các vấn đề sức khỏe. "
Ăn quá nhiều có thể dẫn đến sự khó chịu và các vấn đề sức khỏe. "