You are here
electrocardiogram là gì?
electrocardiogram (ˌɛlɛtroʊˈkɑrdioʊˌɡræm )
Dịch nghĩa: điện tâm đồ
Danh từ
Dịch nghĩa: điện tâm đồ
Danh từ
Ví dụ:
"The doctor examined the patient's heart using an electrocardiogram.
Bác sĩ đã kiểm tra tim của bệnh nhân bằng điện tâm đồ. "
Bác sĩ đã kiểm tra tim của bệnh nhân bằng điện tâm đồ. "