You are here
Embossing là gì?
Embossing (ɪmˈbɒsɪŋ)
Dịch nghĩa: Quá trình ép nổi
Dịch nghĩa: Quá trình ép nổi
Ví dụ:
Embossing is a technique used to create a raised pattern on a surface - Dập nổi là kỹ thuật tạo ra một mẫu nổi trên bề mặt.
Tag: