You are here
empyrean là gì?
empyrean (ˌɛmpɪˈrɪən )
Dịch nghĩa: thuộc thiên đường
Tính từ
Dịch nghĩa: thuộc thiên đường
Tính từ
Ví dụ:
"The poet wrote about the beauty of the empyrean skies.
Nhà thơ viết về vẻ đẹp của bầu trời thiên đàng. "
Nhà thơ viết về vẻ đẹp của bầu trời thiên đàng. "