You are here
encouraged là gì?
encouraged (ɪnˈkɜrɪdʒd )
Dịch nghĩa: được động viên
Tính từ
Dịch nghĩa: được động viên
Tính từ
Ví dụ:
"He felt encouraged after receiving positive feedback.
Anh ấy cảm thấy được khích lệ sau khi nhận được phản hồi tích cực. "
Anh ấy cảm thấy được khích lệ sau khi nhận được phản hồi tích cực. "