You are here

end centre arrangement là gì?

end centre arrangement (ɛnd ˈsɛntər əˈreɪnʤmənt)
Dịch nghĩa: Bố trí ở giữa
Ví dụ:
End Centre Arrangement: The end centre arrangement refers to the layout of firefighting equipment at the central end of the system. - Bố trí trung tâm cuối cùng chỉ cách bố trí thiết bị chữa cháy ở cuối trung tâm của hệ thống.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến