You are here
Entry- level professionals là gì?
Entry- level professionals (ˈɛntri- ˈlɛvᵊl prəˈfɛʃᵊnᵊlz)
Dịch nghĩa: Chuyên viên ở mức khởi điểm
Dịch nghĩa: Chuyên viên ở mức khởi điểm
Ví dụ:
Entry-level professionals - "Many entry-level professionals face challenges adapting to corporate life." - "Nhiều chuyên gia mới vào nghề gặp khó khăn trong việc thích nghi với cuộc sống doanh nghiệp."