You are here

Entry- level professionals là gì?

Entry- level professionals (ˈɛntri- ˈlɛvᵊl prəˈfɛʃᵊnᵊlz)
Dịch nghĩa: Chuyên viên ở mức khởi điểm
Ví dụ:
Entry-level professionals - "Many entry-level professionals face challenges adapting to corporate life." - "Nhiều chuyên gia mới vào nghề gặp khó khăn trong việc thích nghi với cuộc sống doanh nghiệp."

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến