You are here

Estimated time of Departure (ETD) là gì?

Estimated time of Departure (ETD) (ˈɛstɪmeɪtɪd taɪm ɒv dɪˈpɑːʧə (iː-tiː-diː))
Dịch nghĩa: Thời gian dự kiến tàu chạy
Ví dụ:
Estimated Time of Departure (ETD) - "The Estimated Time of Departure (ETD) for the shipment is 3 PM, so make sure all paperwork is ready by then." - "Thời gian dự kiến khởi hành (ETD) cho lô hàng là 3 giờ chiều, vì vậy hãy đảm bảo tất cả các giấy tờ đã sẵn sàng vào thời điểm đó."

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến