You are here
eulogize là gì?
eulogize (ˈjuːləˌdʒaɪz )
Dịch nghĩa: tán dương
Động từ
Dịch nghĩa: tán dương
Động từ
Ví dụ:
"The president was eulogized for his dedication and leadership.
Tổng thống đã được khen ngợi vì sự cống hiến và khả năng lãnh đạo của ông. "
Tổng thống đã được khen ngợi vì sự cống hiến và khả năng lãnh đạo của ông. "