You are here

Evaluation of application là gì?

Evaluation of application (ɪˌvæljuˈeɪʃᵊn ɒv ˌæplɪˈkeɪʃᵊn/ rɪˈvjuː ɒv ˌæplɪˈkeɪʃᵊn)
Dịch nghĩa: Xét đơn ứng tuyển
Ví dụ:
Evaluation of application - "The evaluation of applications is a crucial step in the recruitment process." - "Việc đánh giá hồ sơ là một bước quan trọng trong quy trình tuyển dụng."

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến