You are here
ever since là gì?
ever since (ˈɛvər sɪns )
Dịch nghĩa: bấy chầy
trạng từ
Dịch nghĩa: bấy chầy
trạng từ
Ví dụ:
"He has been committed to the cause ever since the campaign began.
Anh ấy đã tận tâm với lý do đó từ khi chiến dịch bắt đầu. "
Anh ấy đã tận tâm với lý do đó từ khi chiến dịch bắt đầu. "