You are here
Evidence chain of custody là gì?
Evidence chain of custody (ˈɛvɪdᵊns ʧeɪn ɒv ˈkʌstədi)
Dịch nghĩa: Chuỗi dấu vết của bằng chứng
Dịch nghĩa: Chuỗi dấu vết của bằng chứng
Ví dụ:
Evidence chain of custody refers to the process of maintaining and documenting the handling of evidence. - Chuỗi quyền sở hữu bằng chứng đề cập đến quy trình duy trì và ghi chép việc xử lý bằng chứng.
Tag: