You are here

Evidence chain of custody là gì?

Evidence chain of custody (ˈɛvɪdᵊns ʧeɪn ɒv ˈkʌstədi)
Dịch nghĩa: Chuỗi dấu vết của bằng chứng
Ví dụ:
Evidence chain of custody refers to the process of maintaining and documenting the handling of evidence. - Chuỗi quyền sở hữu bằng chứng đề cập đến quy trình duy trì và ghi chép việc xử lý bằng chứng.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến