You are here
exacerbate là gì?
exacerbate (ɪɡˈzæsərˌbeɪt )
Dịch nghĩa: làm tăng
Động từ
Dịch nghĩa: làm tăng
Động từ
Ví dụ:
"The new policies may exacerbate the existing economic issues.
Các chính sách mới có thể làm trầm trọng thêm các vấn đề kinh tế hiện có. "
Các chính sách mới có thể làm trầm trọng thêm các vấn đề kinh tế hiện có. "