You are here
exaggerate là gì?
exaggerate (ɪɡˈzædʒəˌreɪt )
Dịch nghĩa: bốc phét
Động từ
Dịch nghĩa: bốc phét
Động từ
Ví dụ:
"She tends to exaggerate her achievements to impress others.
Cô ấy có xu hướng phóng đại thành tựu của mình để gây ấn tượng với người khác. "
Cô ấy có xu hướng phóng đại thành tựu của mình để gây ấn tượng với người khác. "