You are here
excessive là gì?
excessive (ɪkˈsɛsɪv )
Dịch nghĩa: cuồng nhiệt
Tính từ
Dịch nghĩa: cuồng nhiệt
Tính từ
Ví dụ:
"Excessive use of technology can impact mental health.
Việc sử dụng công nghệ quá mức có thể ảnh hưởng đến sức khỏe tâm thần. "
Việc sử dụng công nghệ quá mức có thể ảnh hưởng đến sức khỏe tâm thần. "