You are here

Exchange of views là gì?

Exchange of views (ɪksˈʧeɪnʤ ɒv vjuːz)
Dịch nghĩa: Sự trao đổi quan điểm, ý kiến
Ví dụ:
An exchange of views is when individuals share their opinions or perspectives with each other. - Một sự trao đổi quan điểm là khi các cá nhân chia sẻ ý kiến hoặc quan điểm của mình với nhau.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến