You are here
exculpate là gì?
exculpate (ˌɛkˈskʌlpeɪt )
Dịch nghĩa: giải trừ
Động từ
Dịch nghĩa: giải trừ
Động từ
Ví dụ:
"The evidence presented in court was enough to exculpate him from the charges.
Bằng chứng được đưa ra tại tòa đủ để minh oan cho anh ta khỏi các cáo buộc. "
Bằng chứng được đưa ra tại tòa đủ để minh oan cho anh ta khỏi các cáo buộc. "