You are here

Extenuating circumstances là gì?

Extenuating circumstances (ɪkˈstɛnjueɪtɪŋ ˈsɜːkəmstɑːnsɪz)
Dịch nghĩa: Tình tiết giảm nhẹ tội
Ví dụ:
Extenuating circumstances are factors that may reduce the severity of a crime or the punishment given. - Tình tiết giảm nhẹ là những yếu tố có thể giảm nhẹ mức độ nghiêm trọng của tội phạm hoặc hình phạt được đưa ra.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến