You are here
extinct là gì?
extinct (ɪkˈstɪŋkt )
Dịch nghĩa: tan vỡ
Tính từ
Dịch nghĩa: tan vỡ
Tính từ
Ví dụ:
"Many species have gone extinct due to climate change and habitat destruction.
Nhiều loài đã tuyệt chủng do biến đổi khí hậu và sự phá hủy môi trường sống. "
Nhiều loài đã tuyệt chủng do biến đổi khí hậu và sự phá hủy môi trường sống. "