You are here

falling main là gì?

falling main (ˈfɔːlɪŋ meɪn)
Dịch nghĩa: Đường ống chính cấp nước xuống
Ví dụ:
Falling Main: The falling main was used to deliver water from a high reservoir to the fire hoses below. - Ống chính rơi được sử dụng để cung cấp nước từ bể chứa cao đến các ống cứu hỏa phía dưới.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến