You are here
fanfare là gì?
fanfare (ˈfænˌfɛr )
Dịch nghĩa: sự quảng cáo rầm rộ
Danh từ
Dịch nghĩa: sự quảng cáo rầm rộ
Danh từ
Ví dụ:
"The fanfare at the opening ceremony was impressive.
Âm thanh rộn ràng trong buổi lễ khai mạc thật ấn tượng. "
Âm thanh rộn ràng trong buổi lễ khai mạc thật ấn tượng. "