You are here
far fetched là gì?
far fetched (fɑr fɛtʃt )
Dịch nghĩa: xa vời
Tính từ
Dịch nghĩa: xa vời
Tính từ
Ví dụ:
"His idea seemed far-fetched and unrealistic to many.
Ý tưởng của anh ấy có vẻ không thực tế và khó tin với nhiều người. "
Ý tưởng của anh ấy có vẻ không thực tế và khó tin với nhiều người. "