You are here
far-sighted là gì?
far-sighted (fɑrˈsaɪtɪd )
Dịch nghĩa: viễn thị
Tính từ
Dịch nghĩa: viễn thị
Tính từ
Ví dụ:
"A far-sighted approach to planning can prevent future problems.
Một cách tiếp cận nhìn xa trông rộng trong việc lập kế hoạch có thể ngăn ngừa các vấn đề trong tương lai. "
Một cách tiếp cận nhìn xa trông rộng trong việc lập kế hoạch có thể ngăn ngừa các vấn đề trong tương lai. "