You are here
feasibility study là gì?
feasibility study (ˌfizəˈbɪlɪti ˈstʌdi )
Dịch nghĩa: khảo cứu khả thi
Danh từ
Dịch nghĩa: khảo cứu khả thi
Danh từ
Ví dụ:
"The feasibility study showed that the project could be completed within budget.
Nghiên cứu tính khả thi cho thấy dự án có thể hoàn thành trong ngân sách. "
Nghiên cứu tính khả thi cho thấy dự án có thể hoàn thành trong ngân sách. "