You are here
feast-day là gì?
feast-day (ˈfiːst-deɪ )
Dịch nghĩa: Ngày hội tôn giáo
Danh từ
Dịch nghĩa: Ngày hội tôn giáo
Danh từ
Ví dụ:
"The feast-day is a time for family gatherings and celebrations.
Ngày lễ là thời gian cho các buổi tụ họp gia đình và ăn mừng. "
Ngày lễ là thời gian cho các buổi tụ họp gia đình và ăn mừng. "