You are here

Fee là gì?

Fee (fiː )
Dịch nghĩa: Lệ phí, Thù lao
Danh từ

Fee trong tiếng Anh có nghĩa là lệ phí, phí, thù lao. Đây là số tiền mà bạn phải trả để sử dụng một dịch vụ hoặc thực hiện một hoạt động cụ thể. Từ này được sử dụng phổ biến trong nhiều ngữ cảnh, và ý nghĩa của nó sẽ thay đổi tùy thuộc vào tình huống.

Fee
Fee

Các ý nghĩa phổ biến của "Fee":

  1. Lệ phí hoặc phí dịch vụ:

    • Số tiền trả để được sử dụng một dịch vụ, tham gia một hoạt động, hoặc để hoàn thành một thủ tục hành chính.
    • Ví dụ: Tuition fee (học phí), registration fee (lệ phí đăng ký).
  2. Thù lao:

    • Số tiền trả cho một chuyên gia hoặc người cung cấp dịch vụ, ví dụ như luật sư, bác sĩ.
    • Ví dụ: The lawyer’s fee was quite high.
      (Thù lao của luật sư khá cao.)
  3. Phí thành viên (membership fee):

    • Số tiền bạn phải trả để trở thành thành viên của một câu lạc bộ, tổ chức hoặc dịch vụ.
    • Ví dụ: The gym charges an annual membership fee.
      (Phòng tập thu phí thành viên hàng năm.)
  4. Các khoản phí nhỏ khác:

    • Ví dụ: late fee (phí nộp muộn), entrance fee (phí vào cửa).
Ví dụ:
"The fee for the workshop includes all materials and refreshments.
Phí tham gia hội thảo bao gồm tất cả tài liệu và đồ ăn nhẹ. "

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến