You are here
feel the pulse of là gì?
feel the pulse of (fiːl ðə pʌls ʌv )
Dịch nghĩa: hiểu được tâm tư
Động từ
Dịch nghĩa: hiểu được tâm tư
Động từ
Ví dụ:
"He can feel the pulse of the crowd during the concert.
Anh ấy có thể cảm nhận được nhịp đập của đám đông trong buổi hòa nhạc. "
"He can feel the pulse of the crowd during the concert.
Anh ấy có thể cảm nhận được nhịp đập của đám đông trong buổi hòa nhạc. "