You are here
fen là gì?
fen (fɛn )
Dịch nghĩa: miền đầm lầy
Danh từ
Dịch nghĩa: miền đầm lầy
Danh từ
Ví dụ:
"The fen is a type of wetland that is often found in northern climates
Đầm lầy là một loại đất ngập nước thường thấy ở các khí hậu phía bắc. "
Đầm lầy là một loại đất ngập nước thường thấy ở các khí hậu phía bắc. "