You are here
Field marshal là gì?
Field marshal (fiːld ˈmɑːʃᵊl)
Dịch nghĩa: thống chế/ đại nguyên soái
Dịch nghĩa: thống chế/ đại nguyên soái
Ví dụ:
Field marshal: The field marshal was the highest-ranking officer in the army. - Nguyên soái là sĩ quan cấp cao nhất trong quân đội.
Tag: