Financial department (faɪˈnænʃᵊl dɪˈpɑːtmənt)
Dịch nghĩa: Phòng tài chính
Ví dụ:
Financial department deals with financial planning, budgeting, and financial reporting. - Phòng tài chính xử lý việc lập kế hoạch tài chính, ngân sách và báo cáo tài chính.