You are here
Fixed Exchange Rate là gì?
Fixed Exchange Rate (fɪkst ɪksˈʧeɪnʤ reɪt)
Dịch nghĩa: Tỷ giá cố định
Dịch nghĩa: Tỷ giá cố định
Ví dụ:
Fixed Exchange Rate - "A fixed exchange rate is maintained by pegging a country's currency to another major currency or a basket of currencies." - Tỷ giá hối đoái cố định được duy trì bằng cách gắn đồng tiền của một quốc gia với một đồng tiền chính hoặc một giỏ các đồng tiền.
Fixed Exchange Rate - "A fixed exchange rate is maintained by pegging a country's currency to another major currency or a basket of currencies." - Tỷ giá hối đoái cố định được duy trì bằng cách gắn đồng tiền của một quốc gia với một đồng tiền chính hoặc một giỏ các đồng tiền.
Tag: