You are here
flinch from sth là gì?
flinch from sth (flɪnʧ frʌm sʌmθɪŋ )
Dịch nghĩa: do dự
Động từ
Dịch nghĩa: do dự
Động từ
Ví dụ:
"He did not flinch from the difficult decision he had to make
Anh ấy không ngần ngại trước quyết định khó khăn mà mình phải đưa ra. "
Anh ấy không ngần ngại trước quyết định khó khăn mà mình phải đưa ra. "