You are here
foot soldier là gì?
foot soldier (ˈfuːt ˈsoʊldʒər )
Dịch nghĩa: bộ binh
Danh từ
Dịch nghĩa: bộ binh
Danh từ
Ví dụ:
"The foot soldiers were essential to the army's success
Những người lính bộ binh là rất quan trọng cho sự thành công của quân đội. "
Những người lính bộ binh là rất quan trọng cho sự thành công của quân đội. "