You are here
Force majeure clause là gì?
Force majeure clause (fɔːs mæˈʒɜː klɔːz)
Dịch nghĩa: Điều khoản miễn trách nhiệm
Dịch nghĩa: Điều khoản miễn trách nhiệm
Ví dụ:
Force Majeure Clause - "The force majeure clause in the contract covers situations like natural disasters that prevent fulfillment." - "Điều khoản force majeure trong hợp đồng bảo vệ các tình huống như thiên tai ngăn cản việc thực hiện."
Tag: