You are here
foreman là gì?
foreman (ˈfɔrˌmæn )
Dịch nghĩa: quản đốc
Danh từ
Dịch nghĩa: quản đốc
Danh từ
Ví dụ:
"The foreman on the construction site is responsible for overseeing the work
Người giám sát công trường xây dựng chịu trách nhiệm giám sát công việc. "
Người giám sát công trường xây dựng chịu trách nhiệm giám sát công việc. "